Biểu đồ ngày sinh trong thần số học là gì? Cách tính chính xác nhất

Biểu đồ ngày sinh thần số học thường được gọi là nhân số học - Pythagoras. Biểu đồ ngày sinh sẽ chứa các con số mang nhiều ý nghĩa về cuộc đời và số phận con người. Vậy ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh nhân số học là gì và cách tính chính xác như thế nào?

1. Biểu đồ ngày sinh là gì?

Biểu Đồ Ngày Sinh Thần Số Học: Cách Lập Và Phân Tích Chi Tiết Nhất

Biểu đồ ngày sinh chính là một trong các biểu đồ quan trọng của thần số học. Dựa vào ngày sinh của một người để tìm ra được điểm mạnh và điểm yếu của người đó.

Biểu đồ ngày sinh là một dạng cấu trúc gồm có 9 ô vuông nhỏ bên trong, mỗi ô này sẽ chứa 1 con số trong ngày - tháng - năm sinh của bạn (lấy ngày dương lịch). Dựa vào số lượng có hoặc không của các con số tự nhiên, bạn sẽ biết được điểm mạnh, điểm yếu của chính bản thân mình.

Biểu đồ ngày sinh thần số học sẽ được thực hiện trên nguyên tắc của nhà toán học Pythagoras. Mỗi ngày sinh khác nhau thì bạn sẽ có một biểu đồ ngày sinh khác nhau.

2. Cách tính biểu đồ ngày sinh

Sau đây là cách tính biểu đồ ngày sinh được Thần số học Online tổng hợp:

Bước 1: Đầu tiên bạn hãy ghi ra giấy ngày, tháng, năm sinh dương lịch của mình.

Bước 2: Sau đó bạn hãy kẻ 2 đường dọc song song và kẻ 2 đường ngang song song cắt nhau với 2 đường dọc để tạo thành 9 ô nhỏ khác.

Bước 3: Tiếp theo bạn hãy điền các con số ngày, tháng, năm sinh vào từng ô tương ứng theo trình tự sau đây:

  • Con số 5 điền ở trung tâm của bảng kẻ
  • Con số 2 điền bên trái số 5
  • Con số 4 điền bên dưới số 5
  • Con số 6 điền bên trên số 5
  • Con số 8 điền bên phải số 5
  • Con số 1 điền ở ô bên trái, dưới cùng của bảng
  • Con số 3 điền bên trái trên cùng của bảng
  • Con số 7 điền bên phải dưới cùng của bảng
  • Con số 9 điền trên cùng bên phải của bảng

Lưu ý: Các con số này cần phải được điền cố định, không thể thay đổi vị trí cho nhau. Nếu như ngày sinh của bạn có 2 số trùng nhau thì chỉ cần điền 2 lần vào ô tương ứng đó. Số 0 không có trong bảng biểu đồ nên hãy bỏ qua.

Bước 4: Sau khi điền các con số vào bảng, chúng ta được một biểu đồ hoàn chỉnh. Bạn có thể đọc biểu đồ theo ngày sinh của mình dựa vào biểu đồ.

⏭⏭⏭ Tham khảo thêm thông tin tại: số 1 trong biểu đồ ngày sinh

3. Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Các con số trong biểu đồ ngày sinh sẽ mang những ý nghĩa nhất định. Dưới đây là ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh được Thansohoconline tổng hợp lại

Các Mũi Tên Trong Thần Số Học: Gợi Mở Tiềm Năng Bản Thân

Ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh

Ý nghĩa của các con số trong biểu đồ ngày sinh được thể hiện như sau:

  • Số 1: Đây là con số có ý nghĩa về tính thể chất, thể hiện cái tôi của mỗi người. Con số này cũng là chìa khóa dẫn đến các kỹ năng giao tiếp của con người.
  • Số 2: Con số 2 trong biểu đồ ngày sinh có ý nghĩa về tinh thần đầu tiên, diễn đạt được cảm xúc bên trong và bên ngoài con người. Con số 2 sẽ thể hiện sự trực giác, lòng trắc ẩn và thấu cảm.
  • Số 3: Trong biểu đồ ngày sinh, con số 2 có ý nghĩa về tính tâm trí với biểu tượng là hình tam giác, sự liên kết giữa 3 yếu tố: tâm trí, tinh thần và thể chất.
  • Số 4: Có biểu tượng là hình vuông, số 4 trong biểu dồ ngày sinh thần số học thể hiện sự thứ tự, có nề nếp và kỷ cương, thực tế và khả năng tổ chức.
  • Số 5: Đây là con số trung tâm trong biểu đồ, thể hiện sự diễn đạt và tình yêu thương.
  • Số 6: Con số này mang ý nghĩa cho sự sáng tạo.
  • Số 7: Số 7 trong biểu đồ ngày sinh mang ý nghĩa về dạy và học, trải nghiệm thực tế trong đời sống. Ngoài ra, con số này còn biểu tượng cho cơ thể người; bài học được đúc kết qua sự mất mát và hy sinh.
  • Số 8: Mang một ý nghĩa năng động về tinh thần. Những người thuộc số 8 trong biểu đồ ngày sinh sẽ có tính độc lập.
  • Số 9: Những người thuộc con số này thường có hoài bão, tham vọng về thể chất, có tinh thần trách nhiệm trong mọi việc và lý tưởng hoá.

Cách đọc biểu đồ theo mũi tên

Sau đây là 8 mũi tên tích cực (cá tính):

  • Mũi tên thể hiện sự thực tế: Bao gồm các số 1 – 4 – 7
  • Mũi tên thể hiện sự Kế hoạch: Bao gồm các số 1 – 2 – 3.
  • Mũi tên thể hiện sự Cân bằng cảm xúc: Bao gồm các số 2 -5 – 8.
  • Mũi tên thể hiện sự Sáng trí: Bao gồm các số 3 – 6 – 9.
  • Mũi tên thể hiện sự Ý chí: Bao gồm các số 4 – 5 – 6.
  • Mũi tên thể hiện sự Hoạt động: Bao gồm các số 7 – 8 – 9.
  • Mũi tên thể hiện sự Nhạy bén tâm linh: Bao gồm các số 3 – 5 – 7.
  • Mũi tên thể hiện sự Quyết tâm: Bao gồm các số 1 – 5 – 9.

Còn 7 mũi tên tiêu cực (hay còn gọi là mũi tên trống) bao gồm:

  • Mũi tên thể hiện sự Hỗn độn: Bao gồm 3 ô 1 – 4 – 7 trống
  • Mũi tên thể hiện sự Nhạy cảm: Bao gồm 3 ô 2 – 5 – 8 trống
  • Mũi tên thể hiện sự Trí nhớ ngắn hạn: Bao gồm 3 ô 3 – 6 – 9 trống
  • Mũi tên thể hiện sự Uất giận: Bao gồm 3 ô 4 – 5 – 6 trống
  • Mũi tên thể hiện sự Thụ động: Bao gồm 3 ô 7 – 8 – 9 trống
  • Mũi tên thể hiện sự Hoài nghi: Bao gồm 3 ô 3 – 5 – 7 trống
  • Mũi tên thể hiện sự Trì hoãn: Bao gồm 3 ô 1 – 5 – 9 trống

⏭⏭⏭ Xem ngay thông tin chi tiết tại: thiếu số 3 trong biểu đồ ngày sinh

Trên đây là thông tin về biểu đồ ngày sinh thần số học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết cách tính và hiểu được về ý nghĩa các con số trong biểu đồ ngày sinh. Để biết thêm nhiều thông tin về thần số học khác, mời bạn truy cập vào trang web Thansohoconline.com nhé!